You are not connected. Please login or register

Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD

3 posters

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Empty Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Sat Jun 04, 2011 3:53 pm

thuonglocquetoi

thuonglocquetoi
Thiếu tá
Thiếu tá


Stt Phím Tắt TênLệnh Mụcđích
1. 3A Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO
3. 3F Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

A
5. A Vẽ cung tròn
6. ADC
7. AA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
8. AL Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
10. AR Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11. ATT Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B
14. B Tạo Block
15. BO Tạo đa tuyến kín
16. BR Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17. C Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19. -CH Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA Vát mép các cạnh
21. COL Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
22. CO, cp Sao chép đối tơượng

D
23. D Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
24. DAL Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
25. DAN Ghi kích thước góc
26. DBA Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
27. DCE Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
28. DCO Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29. DDI Ghi kích thước đường kính
30. DED Chỉnh sửa kích thước
31. DI Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
33. DLI Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35. DOR Tạo ra kích thước điểm góc
36. DOV Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
37. DR Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
38. DRA Tạo ra kích thước bán kính
39. DS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40. DT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nhơ là nó đang nhập vào)
41. DV Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

E
42. E Xoá đối tượng
43. ED Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
44. EL Vẽ elip
45. EX Kéo dài đối tượng
46. EXIT Thoát khỏi chơơng trình
47. EXP Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có

F
49. F Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G
51. G Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
52. -G Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53. GR Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nhơ kích cỡ của chúng

H
54. H Tô vật liệu
55. -H Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
58. I Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I Chỉnh sửa khối đ• được chèn
60. IAD Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
61. IAT Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nhơ tham số
62. ICL Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
63. IM Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64. -IM Hiệu chỉnh hình ảnh đ• chèn
65. IMP Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66. IN Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
67. INF Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
68. IO Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L
69. L Vẽ đường thẳng
70. LA Tạo lớpvà các thuộc tính
71. -LA Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73. LEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng nhơ cung có chứa trong đó
74. Ls,LI thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
75. Lw Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO -LAYOUT
77. LT Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

M
79. M Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
81. ME Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
82. MI Tạo ảnh của đối tượng
83. ML tạo ra các đường song song
84. MO Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86. MT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

O
88. O Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
89. OP Mở menu chính
90. OS Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

P
91. P Di chuyển cả bản vẽ
92. -P Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93. PA Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
94. PE Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
95. PL vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
96. PO Vẽ điểm
97. POL Vẽ đa giác đều khép kín
98. PROPS Hiển thị menu thuộc tính
99. PRE Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
100. PRINT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
101. PS Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102. PU Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

R
103. R Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104. RA Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105. RE Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106. REA Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107. REC Vẽ hình chữ nhật
108. REG Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
109. REN Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
110. REV Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
111. RM Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nhơ Ortho, Grid, Snap
112. RO Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
113. RPR Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114. RR Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

S
115. S Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116. SC Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117. SCR Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
118. SEC Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119. SET Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120. SHA Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121. SL Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122. SN Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
123. SO Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
124. SP Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
125. SPL Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126. SPE Hiệu chỉnh spline
127. ST Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
128. SU Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

T
129. T Tạo ra 1 đoạn văn bản
130. TA Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131. TH THICKNESS
132. TI TILEMODE
133. TO Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134. TOL Tạo dung sai hình học
135. TOR Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136. TR Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U
137. UC Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành
138. UCP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước
139. UN Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140. UNI Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V
141. V Lơu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142. VP đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143. -VP Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

W
144. W Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145. WE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X
146. X Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
147. XA Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148. XB Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149. XC Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150. XL Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
151. XR Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

Z
152. Z Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành


2Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Empty Trả lời Sat Jun 04, 2011 4:51 pm

Admin

Admin
Admin
Admin

Có ai nhớ hết ko pm mình nhá

https://tranduyhai.forumvi.com

3Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Empty trả lời Sat Jun 04, 2011 4:57 pm

thuonglocquetoi

thuonglocquetoi
Thiếu tá
Thiếu tá

muốn giỏi mà ko muốn học thì phải làm sao ? đc cái nào hay cái đó chứ .nhớ cả ư ? mà người nào dùng autocad thì sẽ nhớ và nhớ nhiều hơn đó .hix.nên tương lai sẽ có người pm cho em đó.hix

4Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Empty Re: Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Fri Aug 26, 2011 11:04 pm

VITQUE

VITQUE
Thượng úy
Thượng úy

[quote="Admin"]Có ai nhớ hết ko pm mình nhá[/quot
Hee..nho het chet lien ak!! Mad Mad

5Dành Cho Người Mới Dùng AutoCAD Empty Trả lời Sun Oct 23, 2011 5:09 pm

Admin

Admin
Admin
Admin

Nói chung là cái này nghe mấy người nói quan trọng lắm.chứ mình thì chưa vọc dc tí nào.hic.mà cái này hình như học xây dựng cần hơn Crying or Very sad

https://tranduyhai.forumvi.com

Sponsored content



Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết